LC6000 – Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC
LC6000 – Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC

LC6000 – Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC

Giá: Liên hệ

Model: LC6000 Nhà sản xuất: SCION – Anh Xuất xứ: Hà Lan   Yêu cầu báo giá Giá: Liên hệ Danh mục:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948 870 871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

  • Mô tả sản phẩm
  • Tài liệu
  • Điều kiện thương mại

LC6000 - Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC

Model: LC6000

Hãng sản xuất: SCION Instrument – Anh

Xuất xứ: HÀ LAN

Đặc tính kỹ thuật:

  • Hiệu suất gradient vượt trội và độ chính xác tốc độ lưu lượng tuyệt vời: Bơm Quaternary 6100 SCION có chế độgradient áp suất thấp với tần số cao, High Frequent Mode (HFM), phù hợp với các ứng sắc ký nhanh có tốc độ dòng thấp. HFM với hệ thống điều khiển phản hồi thời gian thực tốc độ cao giúp triệt tiêu đáng kể xung chất lỏng cho khả năng tái lặp thời gian lưu vượt trội.
  • Độ chính xác thể tích tiêm tuyệt vời và tồn dư cực thấp: Ống tiêm có độ chính xác cao mới cung cấp độ chính xác lượng tiêm tuyệt vời. Thể tích chết trong đường dẫn Autosampler SCION 6210 đã được giảm thiểu. Cùng với phương pháp bơm rửa ngoài thành kim, điều này giúp bộ lấy mẫu tự động chính xác vượt trội với khả năng tồn dư cực kỳ thấp
  • Lò cột SCION 6310/6320 cung cấp các tích hợp làm mát chính xác dựa trên Peltier, mang lại các peak sắc nét với tính đối xứng cực đại tuyệt vời. Lò cột chứa ba cột phân tích 300 mm được gắn ID và được trang bị một cột bảo vệ.
  • SCION 6000 Series HPLC là hệ thống sắc ký lỏng sự mạnh mẽ với chi phí vận hành thấp, hệ thống được thiết kế, sản xuất với vật liệu bền bỉ, chi phí bảo trì, thay thế phụ kiện tiêu hao thấp. Bên ngoài được làm bằng vật liệu chịu nhiệt, chịu hóa chất và chống tia UV. Các thành bên trong của các mô-đun được làm bằng vật liệu chống ăn mòn nhằm kháng độ ẩm và hóa hơi của dung môi. Lò cột kết hợp cảm biến rò rỉ dung môi và cảm biến khí để phát hiện rò rỉ. Cơ chế khóa cửa và tự động tắt khi thay thế đèn.
  • Bộ điều khiển Compass CDS: HPLC Series 6000 cung cấp hỗ trợ đầy đủ thông qua CompassCDS, thêm điều khiển và tự động hóa công cụ đầy đủ, một bộ công cụ tích hợp, hiệu chuẩn và báo cáo đầy đủ và tuân thủ đầy đủ 21CFR11.
  • Cơ chế rửa pít tông tự động giúp ngăn ngừa việc đọng muối phía sau bơm, bảo vệ hệ thống tránh hư hỏng. Bộ đuổi khí thể tích thấp làm giảm thời gian thanh lọc dung môi và giảm lượng dung môi sử dụng.
  • SCION 6510 Organizer được thiết kế cho hoạt động đa chất lỏng và có thể chứa các kích cỡ chai khác nhau để phù hợp với các ứng dụng thông thường này.

Cấu hình bao gồm:

Hệ thống bơm 4 dung môi

Model: SCION 6100 (code: LC20200001)

  • Hệ thống bơm piston kép.
  • Vật liệu tiếp xúc với dung môi: Thép 316, ruby, sapphire, zirconia, PTFE, Carbon PTFE, PEEK, Vespel®.
  • Điều chỉnh tốc độ nén dung môi bằng hệ điều chỉnh feedback thời gian thực.
  • Áp suất:
    • 60 MPa (0.001 - 2.500 mL/ phút)
    • 30 MPa (2.500 - 5.000 mL/ phút)
  • Khoảng áp suất: 0.0 - 60.0 Mpa
  • Tốc độ dòng: 0.001 - 5.000 mL/ phút.
  • Khoảng tốc độ dòng khuyến nghị: 0.001 - 2.500 mL/ phút.
  • Độ chính xác tốc độ dòng: Đo trong nhiệt độ môi trường không đổi 20 ° C, nước cất, áp suất bơm dung môi 30Mpa thì:
    • ±2 µL (0.010 - 0.100 mL/phút)
    • ±1 % (0.101 - 2.500 mL/ phút)
  • Độ lặp lại tốc độ dòng (độ chụm của tốc độ dòng): RSD <0.05%
  • Độ chính xác hiển thị áp suất :±5%
  • Kích thước (HxWxD): 140 mm (5.5 in.) x 340 mm (13.4 in.) x 440 mm (17.3 in.)
  • Trọng lượng: 16 kg (35.3 lb)
  • Nguồn điện: 24VDC, 4.0A (max)
  • Công suất tiêu thụ: 96W

Bộ gradient 4 dung môi áp suất thấp và bộ trộn

Code: LC20200002

  • Trộn dung môi: Bơm Quaternary, 4 loại dung môi.
  • Hệ thống: Hệ thống điều khiển van điện từ.
  • Gradient: tuyết tính, từng bước.
  • Độ lặp lại Gradient: <0.15%
  • Tỷ lệ trộn: 0-100% (1% mỗi bước)
  • Độ chính xác thành phần trộn: ±0.5% (trong khoảng 5%-95%)
  • Tốc độ dòng khuyến nghị: 0.04-1.8mL/ phút; <0.4mL/ phút với bộ trộn semi micro.
  • Số chương trình được lưu trữ: 9
  • Thời gian chương trình tối đa: 600 phút.
  • Các thông số có thể thiết lập:
    • (1.) Thời gian
    • (2.) Tốc độ dòng
    • (3.) Tỷ lệ trộn dung môi
    • (4.) Đầu ra tín hiệu thời gian (Event Timer Output)
    • (5.) Dừng phân phối dung môi
    • (6.) Âm thanh báo

Hệ thống đuổi khí 6 kênh

Code: LC20200003

  • Số kênh: 6 (Bơm: 4 kênh; Bộ lấy mẫu tự động: 2 kênh).
  • Tốc độ dòng tối đa: 5.0 mL/ phút
  • Tốc độ dòng khuyến nghị: < 3.0 mL/ phút.
  • Thể tích buồng degass: 480 µL không bao gồm ống đầu vào.
  • Áp suất tối đa: 0,2 MPa * kênh dòng chảy trong bộ đuôỉ khí phải luôn duy trì áp suất âm không đổi.
  • Vật liệu: Teflon® AF, PEEK, FEP, PPS (bao gồm thủy tinh).

Bộ organizer (Chứa dung môi)

Model: SCION 6510 (code: LC20200000)

  • Bộ chứa dung môi cực lớn
  • 6 chai 1 lít và 3 chai 500 mL
  • Output Power – Đầu ra
    • Một bơm
    • Một bộ bơm mẫu tự động
    • Hai đầu dò: UV, UV-VIS, DAD, RI.
    • Một bảng điều khiển giao diện
    • Nguồn điện cấp/ Công suất: AC 100 V đến 240 V (50/60 Hz), 520 VA

Hệ thống bơm mẫu tự đông

Model: SCION 6210 (code: LC20200005)

  • Bơm trực tiếp
  • Số mẫu chứa trên khay:
    • 200 (lọ 1.5 mL)
    • 128 (tùy chọn 4 mL)
    • 288 (tùy chọn 96-well microplate)
    • 1152 (tùy chọn 384-well microplate)
    • Đặt mẫu tùy thuộc vào lọ / giá
    • Thể tích Syringe:
    • 100 µL (chuẩn)
    • 500 µL, 1 mL, 2.5 mL (Tùy chọn).
    • Có thể thiết lập tốc độ Syringe
    • Cơ chế:
    • Hướng X; chuyển động giá mẫu
    • Hướng Y / Z; chuyển động kim
  • Số lần bơm tối đa cho một mẫu 99
  • Thời gian bơm tối đa 999.9 phút
  • Nhiệt độ và độ ẩm: 4°C đến 35°C (non-condensing); 25 đến 85%
  • Độ lặp lại thể tích bơm: <0.3% RSD (tiêm 10µL)
  • Độ tuyết tính thể tích bơm: R2 0.999
  • Độ chính xác thể tích bơm: ±0.8% (50µL n=10)
  • Độ nhiễm bẩn Carryover: <0.003% RSD (10µL mẫu trắng sau đó 10µL methylparaben  60mg/100mL)
  • Áp suất: 60 MPa
  • Vật liệu: SUS316, PEEK, fluororesin, EPDM, Vespel®, UHMWPE
  • Kích thước: 340W x 520D x 320H (mm)
  • Trọng lượng: 23kg
  • Nguồn điện: 24V DC, 2.1A
  • Cổng giao tiếp ngoài: RS-422

Lò cột

Model: SCION 6310 (code: LC20200007)

  • Hệ thống điều khiển gia nhiệt: Hệ thống tuần hoàn khí
  • Khoảng nhiệt độ: 1°C đến 85°C (0.1°C mỗi bước)
  • Độ chính xác: ±0.5°C
  • Độ ổn định: ±0.1°C
  • Tính năng an toàn: bảo vệ khi quá nhiệt (105°C)
  • Khoảng nhiệt độ hoạt động: 4°C đến 35°C
  • Dung tích: chứa tối đa 3 cột 300 mm với cột bảo vệ.
  • Sensor báo rò rỉ dung môi: Hệ thống sẽ báo động nếu phát hiện rò rỉ
  • Kích thước: 490.5W x 360D x 174H (mm)
  • Trọng lượng: 13 kg
  • Nguồn điện: AC100 to 240 V (50/60 Hz)

LỰA CHỌN ĐẦU DÒ:

Đầu dò UV

Model:  SCION 6410 (code: LC20200009)

  • Hệ thống quang học: chùm tia kép
  • Nguồn sáng: đèn D2, đèn Hg cho kiểm tra bước sóng
  • Khoảng bước sóng: 190 nm – 600 nm
  • Độ rộng khe phổ: 8 nm
  • Độ chính xác bước sóng: ±2nm
  • Tốc độ thu dữ liệu: 0.5, 1, 10, 20Hz
  • Thông số
  • Khoảng nhiệt độ: 4 °C đến 35 °C (không ngưng tụ)
  • Khoảng độ ẩm: 25 % đến 85 % (không ngưng tụ)
  • Độ nhiễu: <1 x 10-5
  • Độ trôi: <2.5 x10-5
  • Khoảng autozero: 0.2 đến 2 AU
  • Độ lệch (Offset): 0 đến 2 AU, 0.001 mỗi bước.
  • Thể tích Cell: 14 µL
  • Độ chịu áp suất của Flow Cell: 14.7 MPa (không có ống đầu vào/ đầu ra)
  • Chương trình thời gian: Tối đa 600 phút, mỗi bước 0.1 m
  • Số bước tối đa: 50
  • Thiết lập các phép đo: đo bước sóng, Quá trình Baselien (chỉ cho các phép đo bước sóng đơn)
  • Sensor kiểm tra rò rỉ
  • Kích thước: 490W x 360D x 174H (mm)
  • Trọng lượng: 14 kg
  • Nguồn điện: DC 24 V, 2.5 A (max)/ 60 W
  • Giao tiếp: Controller Area Network (CAN).

Đầu dò DAD

Model: SCION 6430 (code: LC20200011)

H thng quang hc:

  • Hệ quang Ratio chùm tia đơn (tán sắc bằng cách tử nhiễu xạ)
  • Nguồn sáng: Đèn D2, đèn W, đèn thủy ngân cho kiểm tra bước sóng.
  • Khoảng bước sóng:
  • 190 nm – 900 nm (chế độ đèn D2 và W)
  • 190 nm – 400 nm (chế độ D2)
  • 401 nm – 900 nm (chế độ W)
  • Độ chính xác bước sóng: ±1nm
  • Độ rộng khe: có thể lựa chọn 1 nm hoặc 4 nm.
  • Thời gian đáp ứng: 01, 0.02, 0.05, 0.1, 0.5, 1.0, 2.0 giây (trong bước 7))

Thông số:

  • Khoảng nhiệt độ: 4 °C đến 35 °C (không ngưng tụ)
  • Khoảng độ ẩm: 25 % đến 85 % (không ngưng tụ)
  • Bộ điều khiển nhiệt độ Cell nhiệt (tùy chọn): 40 °C, khoảng 4 °C đến 30°C
  • Độ nhiễu: <0.5 x 10-5 AU
  • Khoảng Autozero: 0.2 đến 2 AU
  • Độ lệch (Offset): 0 đến 2 AU, 0.001 mỗi bước.
  • Flow Cell: Quartz glass, SUS, nhựa Fluorocarbon
  • Thể tích Cell: 13 µL
  • Độ chịu áp suất của Flow Cell: 14.7 MPa (không có ống đầu vào/ đầu ra)
  • Kích thước: 340W x 440D x 140H (mm)
  • Trọng lượng: 14 kg
  • Nguồn điện/ Công suất: DC 24 V, 3.5 A (max)/ 84 W

Đầu dò huỳnh quang FL

Model: SCION 6440

  • Nguồn đèn: Đèn Xe, đèn Hg để kiểm tra bước sóng
  • Dải bước sóng:
  • Ex: 200 to 850 nm
  • Em: 250 to 900 nm
  • Độ chính xác bước sóng: ±3nm
  • Thời gian đáp ứng: 0.01, 0.02, 0.05, 0.1, 0.5, 1, 2 giây
  • Độ rộng phổ: Ex: 15 nm, Em: 15, 30 nm ( có thể thay đổi )
  • Độ nhạy: >900 tỉ lệ S/N của Raman Nước (Độ rộng phổ 30 nm, Ex=350 nm, TC=2 s, Phương pháp “Baseline”, “cell” chuẩn)
  • Vật liệu tiếp xúc ướt:Thạch anh, PEEK, SUS

Đầu dò tán xạ ánh sáng bay hơi nhiệt độ thấp (Low-Temperature Evaporative Light-Scattering Detection)

Model:  SEDEX LT-ELSD LC (code: 50000)

  • Đầu dò dựa trên công nghệ độc quyền mang lại độ lặp lại, độ nhạy và độ chính xác cao.
  • Được thiết kế dễ sử dụng, hệ thống tinh vi, luôn đổi mới để cung cấp quang học và điện tử tốt nhất, với nhiều ưu điểm.
  • SEDEX LC phù hợp với phương pháp sắc ký lỏng tiêu chuẩn và có thể phát hiện hầu như tất cả các hợp chất, mà không cần đến nhóm chức như sắc ký thông thương. Ngoài ra, hệ thống có thể được điều khiển từ xa hoặc trực tiếp, Đầu dò được trang bị chế độ tắt từ xa đặc biệt để giảm thiểu chi phí tiêu hao và nâng cao tuổi thọ của hệ thống.
  • Sử dụng bộ bay dung môi ở nhiệt độ thấp giúp tối ưu hóa độ nhạy của các hợp chất bền nhiệt và bán bay hơi.
  • Bộ phun sương SEDEX HPLC chuyên dụng, duy nhất có thể sử dụng cho dòng dung môi từ 200µl đến 2ml/phút và thiết kế tế bào đo giảm thiểu việc mở rộng chân peak trong phân tích, giúp tăng độ nhạy.
  • Nhờ vào công nghệ SAGA (SEDEX Automated Gain Adjustement), SEDEX LC tự động điều chỉnh cài đặt khuếch đại tín hiệu để tránh hiện tượng bão hòa đầu dò, giúp tăng khoảng tuyến tính của hệ thống.
  • Điều khiển từ xa hoàn toàn: điều khiển khí, bộ gia nhiệt, bộ tách sóng quang và nguồn sáng có thể tự động tắt khi kết thúc một loạt các phân tích.
  • Đàu dò: Photodiode
  • Nguồn sáng: Ánh sáng LED xanh
  • Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ phòng đến 1000C
  • Bộ phun mẫu: loại LC
  • Tốc độ dung môi rửa giải: 200µL đến 2ml/phút
  • Độ nhạy tiêu biểu: 5ng
  • Tín hiệu ngõ ra: 0-1Volt
  • Khuếch đại tín hiệu: 1 đến 7
  • Lọc nhiễu: Thuật toán số chuyên dụng.
  • Bộ khuếch đại tín hiệu: SAGA ((SEDEX Automated Gain Adjustment)
  • Tần số lấy tín hiệu: 40Hz
  • Màn hình và cài đặt: màn hình OLED và bàn phím
  • Phương pháp tắt đầu dò: tắt khí, nguồn sáng, gia nhiệt và đâu dò hoặc chế độ làm sạch đầu dò.
  • Kích thước: 250W x 530D x 330H (mm)
  • Giao tiếp: USB/RS-23

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

Mr. Lợi - 0926 870 870 (Call & Zalo 24/7)

Email: loi.phung@technoshop.com.vn

Website:

https://technoshop.com.vn

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technoshop.com.vn

            sales@technoshop.com.vn

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG

 

 

   Đối tác - Khách hàng

   Dịch vụ của chúng tôi

TƯ VẤN BÁN HÀNG NHANH

0948 870 871 - 0946 224 336

VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC

An toàn - nhanh chóng

THANH TOÁN LINH HOẠT

Hỗ trợ khách hàng tốt nhất

BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG

Cam kết chính hãng

   Tin tức chuyên ngành xem tất cả   

zalo chat
Mr. Dũng 0948 870 871