Máy quang phổ đo nước eXact® iDip

Giá: Liên hệ

Model: eXact® iDip Nhà sản xuất: ITS Europe Co.,LTD – Mỹ Xuất xứ: Mỹ   Yêu cầu báo giá Giá: Liên hệ Danh mục: ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948 870 871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

  • Mô tả sản phẩm
  • Tài liệu
  • Điều kiện thương mại
Tính năng kỹ thuật:
  • Máy quang phổ phân tích nước cầm tay eXact® iDip giao tiếp với các thiết bị điện thoại thông minh Smartphone
  • Tùy chỉnh, tải về những tài liệu đo mà bạn mong muốn
  • Máy quang phổ đo nhMỹnước với chức năng định vị GPS
  • Dữ liệu kết quả có thể được email hoặc báo cáo thông qua file .csv (bảng tính)
  • Kết quả có thể được chia sẽ qua mạng xã hội Facebook và Twitter thông qua app
  • Đa ngôn ngữ: Pháp, Tây Ban Nha, Nga, Đức, CH Séc và Trung Quốc
  • Chức năng Bluetooth không dây tiết kiếm năng lượng
  • Thiết bị giảm sai số do người dùng, kết hợp với thông tin ngày tháng, thời gian và vị trí
  • Thiết bị kết hợp với công nghệ smartphone với tính năng ưu việt của PC
  • Lưu, quản lý và chia sẻ kết quả kỹ thuật số
  • Nâng cấp app cho kết quả chính xác cao
  • Chuẩn chống thấm nước IP67

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật:
  • Đèn LED tuổi thọ cao
  • Tích hợp cell đo hiệu năng cao
  • Bước sóng: 525 nm
  • Màn hình hiển thị LCD với 03 ký tự
  • Chiều dài cell đo (Cell Pathlength): 11mm
  • Buồng cell đúc, với nhựa PET nóng chảy, liền khối
  • Lượng mẫu đo: 4ml
  • Nguôn cấp: 4 pin AAA
  • Chuẩn chống thấm nước IP67
  • Khối lượng: 140g
  • Kích thước: 5 (W) x 3.5 (D) x 16.5 (H) cm
Quy trình phân tích các thông số nước trên máy quang phổ:
  • Tải ứng dụng APP:
    • Sử dụng các thiết bị SMART DIVICE, tải phần mềm ứng dụng eXact® iDip App. Việc tải các ứng dụng cập nhất mới nhất bảo đảm bạn đang sử dụng phiên bản mới nhất với các phép đo và tính năng được cập nhật liên tục. (Kiểm tra thiết bị SMART DEVICE có tương thích không, xin tham khảo thêm tài liệu Manual)
    • Tài ứng dụng tại: sensafe.com/idipor Hoặc e-mail tới hộp thư: exactidip@sensafe.com
  • Tải thêm các ứng dụng kiểm tra:
    • Khi tải ứng dụng APP, sẽ mặc định sẵn các ứng dụng đo: tổng kiểm, clo tự do, clo tổng/ kết hợp và PH
    • Để tải thêm các ứng dụng, bạn có thể tải thêm hơn 30 ứng dụng đo tại STORE ở eXact® iDip App (mua thêm ứng dụng (chú ý rằng không bao gồm thuốc thử/ que thử))
  • Quy trình đo:
    • Chú ý rằng, bạn cần phải tải phần mềm ứng dụng eXact® iDip App cũng như chuẩn bị các vật tư cần thiết
  • Lựa chọn Khách hàng:
    • Chọn “Customer” ở màn hình chính
    • Tap “Add customer form contact”
    • Lựa chọn form liên hệ từ list của bạn
    • Khẳng định khách hàng Customer đã được lựa chọn
  • Bật thiết bị quang phổ eXact® iDip:
    • Nhấn nút ZERO/ ON để bật thiết bị
  • Lựa chọn chức năng đo Bluetooth:
  • Kết nối với thiết bị eXact® iDip ở phần đáy của màn hình. Khẳng định kết nối với phím “OK”
    • Kết nối Bluetooth với số serieal phía sau thiết bị
  • Điền mẫu vào cell đo:
    • Làm sạch cell đo 03 lần với mẫu nước để kiểm tra và điền FILL đầy để bắt đầu kiểm tra
    • Chú ý dùng chổi vệ sinh làm sạch kèm theo làm sạch cell sau mỗi lần đo để đảm bảo độ chính xác
  • Lựa chọn thông số đo:
    • Lựa chọn thông số đo ở phần trên đỉnh của thiết bị đo và eXact® iDip App, cả hai hiển thị đồng thời quá trình bắt đầu đo
  • Chuẩn Zero thiết bị:
    • Nhấn phím ZERO/ ON và màn hình hiển thị 0 ppm, lúc này thiết bị đã sẵn sàng đo
  • Phương pháp que thử chuẩn:
    • Phương pháp que thử chuẩn bao gồm nhúng vào máy quang phổ que thử eXact trong thời gian 20 giây và đọc kết quả (một số chất đòi hỏi thời gian nhiều hơn)
    • Dung dịch chuẩn với thêm một số giọt thuốc thử và trộn trong 20 giây và cho kết quả (một số chất đòi hỏi thời gian nhiều hơn)
    • Phương pháp không theo chuẩn
Với phương pháp que thử chuẩn:
  • Lấy que thử:
    • Lấy que thử ra khỏi hộp và đặt nơi khô ráo, thuận tiện
  • Nhấn chìm vào cell mẫu và nhấn phím READ (đọc kết quả)
    • Nhận READ và thời gian đếm ngược 20 giây, đồng thời đưa mẫu lên xuống trong mẫu (2 lần/ giây) cho đến khi thời gian hiển thị “1”. Lấy que thử ra và bỏ
  • Đọc kết quả:
    • Kết quả READ hiển thị trên cả thiết bị quang phổ đo và thiết bị eXact® iDip App
    • Có thể lưu, gửi và chia sẻ kết quả với thiết bị eXact® iDip App
Với phương pháp thử dung dịch:
  • Lắc đều hộp và nhỏ giọt
    • Lắc hộp thuốc thử và cho nằm thẳng đứng để nhỏ giọt
  • Đậy nắp, nhấn phím READ (đọc kết quả), và trộn
    • Nhận READ và thời gian đếm ngược 20 giây, đồng thời lắc trộn thiết bị cho đến khi thời gian hiển thị “1”. Đặt thiết bị trên bề mặt phẳng
Đọc kết quả:
  • Kết quả READ hiển thị trên cả thiết bị quang phổ đo và thiết bị eXact® iDip App
  • Có thể lưu, gửi và chia sẻ kết quả với thiết bị eXact® iDip App
  Các thông số đo trên máy máy quang phổ eXact® iDip:
Chỉ tiêu đo Mã code Dải đo Số test kiểm tra
AL Alkalinity, Total 486641 11 – 200 ppm 100
bR Bromine, Total (DPD-1) 486636 0.07 – 17 ppm 100
CH Chloride (as Salt) 486757 3 – 600 ppm 25
CHH Chloride High (as Salt) 486757 347 – 9975 ppm 25
Cd Chlorine Dioxide Kit (with Glycine) 486633 0.04 – 15 ppm 100
CL3 Chlorine, Combined (DPD-3)* 486638 0.05 – 12 ppm 100
CL1 Chlorine, Free (DPD-1) 486637 0.05 – 12 ppm 100
CL4 Chlorine, Total (DPD-4) 486670 0.05 – 12 ppm 100
CLH Chlorine, Total High 486672 1 – 280 ppm 50
CR Chromium (VI) 486614 0.01 – 2 ppm 50
CU Copper (Cu+2) 486632 .06 – 11 ppm 50
Cy Cyanuric Acid 481652-II 3 – 110 ppm 60
CA Hardness, Calcium (as CaCO3) 486629 19 – 550 ppm 50
THH Hardness, Total High (as CaCO3) 486656 50 – 600 ppm 50
THL Hardness, Total Low (as CaCO3) 486630 1 – 125 ppm 100
HP Hydrogen Peroxide 486648 1 – 130 ppm 50
HPH Hydrogen Peroxide High 486676 16 – 4200 ppm 100
HPL Hydrogen Peroxide Low 486616 0.02 – 3.5 ppm 50
I Iodine (DPD-1) 486627 Coming Soon 100
FE Iron, Total 486650 0.03 – 8 ppm 50
Mn Manganese (as Mn+2) 486606 0.03 – 2.6 ppm 24
Mt Metals+2 486604 0 – 1.75 ppm 25
Mo Molybdate (as MoO4) 486653 0.02 – 5 ppm 50
NO3 Nitrate (as NO3) 486655 0.25 – 32 ppm 50
NO2 Nitrite (as NO2) 486623 0.02 – 4 ppm 50
O3 Ozone (DPD-4) 486634 0.01- 2 ppm 100
PA Peracetic Acid (DPD-4) 486674 0.05 – 11 ppm 100
PM Permanganate (DPD-1) 486626 0.02 – 6 ppm 100
PH pH 486639-II 6.0 – 8.5 pH 100
PO4 Phosphate 486814 0.02 – 5 ppm 50
NAb Sodium Bromide (as NaBr) 486659 19 – 400 ppm 25
SO4 Sulfate (as SO4) 486608 1 – 270 ppm 50
H2S Sulfide (As H2S) 486646 Coming Soon 50
TU Turbidity N/A 24 – 780 ntu N/A

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technoshop.com.vn

            sales@technoshop.com.vn

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG

 

 

   Đối tác - Khách hàng

   Dịch vụ của chúng tôi

TƯ VẤN BÁN HÀNG NHANH

0948 870 871 - 0946 224 336

VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC

An toàn - nhanh chóng

THANH TOÁN LINH HOẠT

Hỗ trợ khách hàng tốt nhất

BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG

Cam kết chính hãng

   Tin tức chuyên ngành xem tất cả   

zalo chat
Mr. Dũng 0948 870 871